Văn, hay văn học, là môn học đặc biệt gắn bó với mỗi học sinh chúng ta. Ngay khi bắt đầu đi học, mới còn tập đọc, tập ghép vần, chúng ta đã được làm quen với những câu văn, câu thơ đơn giản mà khiến ta nhớ mãi, rút ra từ các tác phẩm văn học. Lên các lớp trên, chúng ta học đến những trào lưu và thể loại, phong cách và đặc trưng, hay những thứ thuộc về văn học sử, như tác gia văn học, giai đoạn văn học, kể cả các nền văn học khác trên thế giới. Thậm chí sau khi đã tốt nghiệp, ra trường, vào đời, nhiều người chúng ta vẫn tiếp tục tìm hiểu về văn chương, chữ nghĩa để làm phong phú thêm cho cuộc sống tinh thần của mình, tu dưỡng tâm hồn, tình cảm của mình để cân bằng với những áp lực của cuộc sống hằng ngày… có thể nói, chúng ta học văn suốt đời.
Nhưng khác với nhiều môn, văn học không có các công thức có tính bất biến như toán, không có các định lí có tính phổ quát như lí, cũng không có các học thuyết có tính quy luật như sinh… Văn học, khác với tất cả, không có một chìa khóa chung nào để giải mã tất cả các tác phẩm, không có một đáp án duy nhất nào để hiểu đúng về một bài thơ hay một truyện ngắn. Văn học là phạm trù của cái riêng - cái gọi là cá tính sáng tạo của tác giả với tác phẩm của mình, cái làm nên nét đặc sắc riêng của chính tác phẩm ấy.
1. NGUYỄN NHẬT ÁNH Tôi là BêTô: Truyện/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 47.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 229tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786041140936 Chỉ số phân loại: 895.9223 NNA.TL 2019 Số ĐKCB: TN.00492, |
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH Nữ sinh: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 37.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 159tr.; 20cm. ISBN: 9786041005259 Chỉ số phân loại: 895.922334 NNA.NS 2019 Số ĐKCB: TN.00171, TN.00535, |
3. NGUYỄN NHẬT ÁNH Nữ sinh: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 37.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 159tr.; 20cm. ISBN: 9786041005259 Chỉ số phân loại: 895.922334 NNA.NS 2019 Số ĐKCB: TN.00171, TN.00535, |
4. VŨ TRỌNG PHỤNG Vỡ đê/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2015.- 234tr.; 21cm. ISBN: 9786046942641 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.VD 2015 Số ĐKCB: TN.00161, TN.00160, |
5. VŨ TRỌNG PHỤNG Vỡ đê/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2015.- 234tr.; 21cm. ISBN: 9786046942641 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.VD 2015 Số ĐKCB: TN.00161, TN.00160, |
6. NGUYÊN HỒNG Bỉ vỏ: Tiểu thuyết/ Nguyên Hồng.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 8936046620433 Chỉ số phân loại: 895.922332 NH.BV 2014 Số ĐKCB: TN.00010, TN.00009, TN.00011, |
7. NGUYÊN HỒNG Bỉ vỏ: Tiểu thuyết/ Nguyên Hồng.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 8936046620433 Chỉ số phân loại: 895.922332 NH.BV 2014 Số ĐKCB: TN.00010, TN.00009, TN.00011, |
8. NGUYÊN HỒNG Bỉ vỏ: Tiểu thuyết/ Nguyên Hồng.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 8936046620433 Chỉ số phân loại: 895.922332 NH.BV 2014 Số ĐKCB: TN.00010, TN.00009, TN.00011, |
9. VŨ TRỌNG PHỤNG Số đỏ và Trúng số độc đắc: Tiểu thuyết/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2016.- 389tr.; 21cm.- (Tác phẩm dùng trong nhà trường) ISBN: 9786049700262 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.SD 2016 Số ĐKCB: TN.00304, |
10. THẠCH LAM Hà Nội 36 phố phường/ Thạch Lam.- H.: Văn học, 2014.- 207tr.; 16cm. ISBN: 9786046909477 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.HN 2014 Số ĐKCB: TN.00020, TN.00019, TN.00018, |
11. THẠCH LAM Hà Nội 36 phố phường/ Thạch Lam.- H.: Văn học, 2014.- 207tr.; 16cm. ISBN: 9786046909477 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.HN 2014 Số ĐKCB: TN.00020, TN.00019, TN.00018, |
12. THẠCH LAM Hà Nội 36 phố phường/ Thạch Lam.- H.: Văn học, 2014.- 207tr.; 16cm. ISBN: 9786046909477 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.HN 2014 Số ĐKCB: TN.00020, TN.00019, TN.00018, |
13. THẠCH LAM Gió lạnh đầu mùa: Tập truyện ngắn/ Thạch Lam ; Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2014.- 231tr.; 16cm. ISBN: 9786046916420 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.GL 2014 Số ĐKCB: TN.00021, TN.00515, TN.00539, |
14. THẠCH LAM Gió lạnh đầu mùa: Tập truyện ngắn/ Thạch Lam ; Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2014.- 231tr.; 16cm. ISBN: 9786046916420 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.GL 2014 Số ĐKCB: TN.00021, TN.00515, TN.00539, |
15. NGUYỄN CÔNG HOAN Tắt lửa lòng: Truyện dài/ Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học, 2017.- 299tr.; 16cm. ISBN: 9786046991151 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.TL 2017 Số ĐKCB: TN.00027, TN.00025, TN.00026, |
16. NGUYỄN CÔNG HOAN Tắt lửa lòng: Truyện dài/ Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học, 2017.- 299tr.; 16cm. ISBN: 9786046991151 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.TL 2017 Số ĐKCB: TN.00027, TN.00025, TN.00026, |
17. NGUYỄN CÔNG HOAN Tắt lửa lòng: Truyện dài/ Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học, 2017.- 299tr.; 16cm. ISBN: 9786046991151 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.TL 2017 Số ĐKCB: TN.00027, TN.00025, TN.00026, |
18. NGUYỄN CÔNG HOAN Bước đường cùng: [Tiểu thuyết]/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 8936046620419 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.BD 2014 Số ĐKCB: TN.00089, TN.00088, |
19. NGUYỄN CÔNG HOAN Bước đường cùng: [Tiểu thuyết]/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 8936046620419 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.BD 2014 Số ĐKCB: TN.00089, TN.00088, |
20. HỒ XUÂN HƯƠNG Hồ Xuân Hương thơ chọn lọc.- H.: Văn học, 2014.- 159tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam trung đại) Chỉ số phân loại: 895.9221 HXH.HX 2014 Số ĐKCB: TN.00012, TN.00014, TN.00013, |
21. HỒ XUÂN HƯƠNG Hồ Xuân Hương thơ chọn lọc.- H.: Văn học, 2014.- 159tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam trung đại) Chỉ số phân loại: 895.9221 HXH.HX 2014 Số ĐKCB: TN.00012, TN.00014, TN.00013, |
22. HỒ XUÂN HƯƠNG Hồ Xuân Hương thơ chọn lọc.- H.: Văn học, 2014.- 159tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam trung đại) Chỉ số phân loại: 895.9221 HXH.HX 2014 Số ĐKCB: TN.00012, TN.00014, TN.00013, |
23. VŨ TRỌNG PHỤNG Cạm bẫy người và những truyện khác/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2017.- 259tr.: ảnh chân dung; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786049548512 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.CB 2017 Số ĐKCB: TN.00029, TN.00028, TN.00030, |
24. VŨ TRỌNG PHỤNG Cạm bẫy người và những truyện khác/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2017.- 259tr.: ảnh chân dung; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786049548512 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.CB 2017 Số ĐKCB: TN.00029, TN.00028, TN.00030, |
25. VŨ TRỌNG PHỤNG Cạm bẫy người và những truyện khác/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2017.- 259tr.: ảnh chân dung; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786049548512 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.CB 2017 Số ĐKCB: TN.00029, TN.00028, TN.00030, |
26. NGÔ TẤT TỐ Tắt đèn: Tiểu thuyết/ Ngô Tất Tố.- H.: Văn học, 2017.- 263tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786046986683 Chỉ số phân loại: 895.922332 NTT.TD 2017 Số ĐKCB: TN.00022, TN.00024, |
27. NGUYỄN HỮU THUẦN Vịn bóng cỏ may: Thơ và lời bình/ Nguyễn Hữu Thuần.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 155tr.; 21cm. ISBN: 9786045372715 Tóm tắt: Giới thiệu những bài thơ, những sáng tác về quan hệ thầy trò, bạn bè, tình yêu, tình cảm với quê hương và những cảm nhận của anh em, bạn bè về tập thơ. Chỉ số phân loại: 895.92234 NHT.VB 2016 Số ĐKCB: TN.00036, TN.00039, TN.00037, TN.00045, TN.00044, TN.00049, TN.00048, TN.00047, TN.00043, TN.00042, TN.00041, TN.00040, TN.00046, TN.00050, TN.00051, TN.00052, TN.00053, TN.00054, TN.00038, TN.00035, TN.00034, TN.00032, TN.00031, TN.00033, TN.00236, TN.00235, TN.00234, TN.00233, TN.00232, TN.00231, TN.00230, TN.00229, TN.00228, TN.00227, TN.00226, TN.00225, TN.00224, TN.00223, TN.00222, TN.00221, TN.00220, TN.00219, TN.00218, TN.00217, TN.00216, TN.00215, TN.00214, TN.00213, TN.00211, TN.00212, |
Cũng từ mỗi tác phẩm ấy, chúng ta được tiếp cận, được mở mang những cái hay, cái đẹp qua lời bình chú của các chuyên gia văn học từng dày công nghiên cứu tác phẩm, chúng ta sẽ ngộ ra một điều then chốt: văn học có tính tất yếu của nó, đó là tuân theo cái đẹp và mang tính nhân văn. Đó cũng là hai tiêu chí chung nhất của các tác phẩm trong bộ sách mà chúng tôi giới thiệu lần này.