• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
Có tổng cộng: 256 tên tài liệu.
Đỗ Thị Bích LoanTài liệu về giới cẩm nang nữ sinh trung học cơ sở: Đỗ Thị Bích Loan (chủ biên), Trần Thị Long, Ngô Thị Thanh Tùng3.71DTBL.TL2012
Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật300.768.DK2007
Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật300.769.DK2007
Phạm Quang NghịXin chữ: 300.9597PQN.XC2019
Xã hội học trong lãnh đạo, quản lý: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị303.340711DTAT.XH2018
Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh - Giáo dục, bồi dưỡng thế hệ trẻ Việt Nam theo Di chúc Bác Hồ: 305.235MLH.HT2019
Sổ tay công tác nữ công: 305.409597.ST2018
Sổ tay công tác nữ công: 305.4209597.ST2019
Giới trong lãnh đạo, quản lý: Giáo trình cao cấp lý luận chính trị305.4209597PTH.GT2018
Lý luận dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị305.8009597VTG.LL2018
Chu Thái SơnDân tộc La Ha: 305.8959CTS.DT2009
Chu Thái SơnDân tộc Bru - Vân Kiều: 305.89593CTS.DT2009
Chu Thái SơnDân tộc Khơ Me: 305.895932CTS.DT2009
Thân Trọng Liên NhânSổ tay kiến thức Đất nước học trong chương trình tiếng anh THCS: 306.0944TTLN.ST2005
Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị: Văn hoá và phát triển: 306.09597PDD.GT2018
Phạm Quang LongChuyện quanh ta: 306.09597PQL.CQ2019
Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho giáo viên lớp 8, 9306.430959731NHD.HD2012
Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 7306.430959731NKO.TL2011
Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 8, 9306.430959731NTDL.TL2011
Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 6306.430959731NTDL.TL2011
Nguyễn Kim ThảnLời ăn tiếng nói của người Hà Nội: 306.440959731NKT.LĂ2019
Những điều cần biết trong quan hệ với người khác giới: 306.7NTB.ND2022
Trái tim người cha: = Chicken soup for the father's soul : Song ngữ Anh - Việt306.8742AJ.TT2022
Vòng tay của mẹ: = Chicken soup for the mother & daughter soul306.8743HMV.VT2023
Lí luận dạy học môn giáo dục công dân ở trường phổ thông: 320.071NTM.LL2012
Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị: Chính trị học: 320.0711LQH.GT2018
Nhà nước và pháp luật Việt Nam: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị320.109597TDT.NN2018
Lê Thái DũngChủ quyền biển - đảo Việt Nam xưa và nay: 320.1509597LTD.CQ2020
Lê Thái DũngNhững điều cần biết về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam: 320.1509597LTD.ND2020
Hoàng Sa - Trường Sa là của Việt Nam, những tiếng nói hòa bình và công lý: 320.1509597QL.HS2014

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.